A |
Cải tiến thiết kế của nhà sản xuất |
C2 |
Khoảng xuyên tâm nhỏ hơn mức bình thường |
CN |
Khoảng xuyên tâm ở mức bình thường. Nói chung, không có tiêu chuẩn đặc biệt được sử dụng trong ổ bi KG cho khoảng xuyên tâm ở mức bình thường |
C3 |
Khoảng xuyên tâm lớn hơn mức bình thường |
C4 |
Khoảng xuyên tâm lớn hơn mức C3 |
E |
Phẩm chất động cơ điện |
G1-G15 |
Mã nội bộ của mỡ hãng KG. Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ KG International FZCO |
N |
Vòng khóa được đục rãnh trên Vòng ngoài ổ bi, không có vòng khóa |
NR |
Vòng khóa được đục rãnh trên vòng ngoài ổ bi, với vòng khóa riêng |
P |
Vòng phân cách bi bằng nhựa |
P5 |
Chiều và đường chạy gia công chính xác được quy định ở ISO cấp 5 |
P6 |
Chiều và đường chạy gia công chính xác được quy định ở ISO cấp 6 |
Q1-Q8 |
Mã tài liệu tham khảo nội bộ hãng KG. Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ KG International FZCO |
RS |
Đệm cao su với thép tấm gia cố 1 bên của ổ bi |
RSL |
Đôi môi chất liệu cao su với các đường rãnh đặc biệt trong vòng trong của ổ bi, chỉ cố định ở một bên của Ổ bi. |
2RS |
Đệm cao su với thép tấm gia cố cả 2 bên của ổ bi |
2RSL |
Đôi môi chất liệu cao su với các đường rãnh đặc biệt trong vòng trong của ổ bi, chỉ cố định ở cả 2 bên của Ổ bi. |
Z |
Tấm chắn kim loại ở một bên của ổ bi |
ZZ |
Tấm chắn kim loại ở cả 2 bên ổ bi |
F |
Được sử dụng như vùng tiếp xúc với mặt bích của Vòng ngoài của Ổ bi |